Cách sử dụng câu chủ động, bị động trong tiếng Anh

[ad_1]

Với các thì khác nhau trong tiếng Anh, thể bị động cũng sẽ có những hình thái khác nhau.

Câu chủ động, bị động là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà người học cần nắm bắt để chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC. Trong tiếng Anh, câu bị động thường sử dụng để nhấn mạnh đến chủ thể bị chịu sự tác động của một hành động nào đó. Với các thì khác nhau trong tiếng Anh thì cấu trúc của câu bị động cũng sẽ thay đổi theo. Cấu trúc chung của câu chủ động và bị động:

Chủ động

S + V + O

Bị động

S + To Be + PII

Xét 2 ví dụ:

The criminals have stolen the money. (những tên cướp đã đánh cắp số tiền.)

The money has been stolen by the criminals. (số tiền đã bị đánh cắp bởi những tên cướp.)

Với hai câu trên, khi chuyển từ thể chủ động sang bị động, tân ngữ “the money” từ câu một được chuyển sang chủ ngữ ở câu hai, đồng thời To Be cũng được thêm trước động từ chính “stolen”. Qua đó rút ra quy tắc biến đổi từ chủ động sang bị động:

– Xác định các thành phần trong câu: S, V, O và thì của động từ trong câu.

– Chuyển O từ câu chủ động thành S của câu bị động.

– S trong câu chủ động sẽ làm O và đứng đằng sau “by” (trong một số trường hợp có thể bỏ thành phần này).

– V chính sẽ được biến đổi thành PII (Past Participle) và thêm To Be ở trước.

Bảng công thức 8 thì quan trọng của tiếng Anh ở thể bị động:

– Các thì hiện tại:

Thì

Câu chủ động

Câu bị động

Hiện tại đơn

S + V + O

S + Be + V3 (by O)

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + Ving + O

S + am/is/are + being + V3 (by O)

Hiện tại hoàn thành

S -+ have/has + V3 + O

S + have/has + been + V3 (by O)

Hiện tại đơn

S + V + O

S + Be + V3 (by O)

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + Ving + O

S + am/is/are + being + V3 (by O)

Hiện tại hoàn thành

S -+ have/has + V3 + O

S + have/has + been + V3 (by O)

– Các thì quá khứ:

Thì

Chủ động

Bị động

Quá khứ đơn

S + Ved + O

S + was/were + V3 (by O)

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + Ving + O

S + was/were + being + V3 (by O)

Quá khứ hoàn thành

S + had + V3 + O

S + had + been + V3 (by O)

– Các thì tương lai:

Thì

Chủ động

Bị động

Tương lai đơn

S + will + V + O

S + will + be + V (by O)

Tương lai hoàn thành

S + will have + V3 + O

S + will have + been + V3 (by O)

Cách sử dụng câu chủ động, bị động trong tiếng Anh

Cô Tạ Hòa, giáo viên tại hệ thống Anh Ngữ Ms Hoa, sẽ chia sẻ kiến thức về câu chủ động, bị động cũng như cách áp dụng vào những ví dụ cụ thể trong tiếng Anh nói chung và bài thi TOEIC nói riêng.

Luyện tập: chọn đáp án đúng:

Việt Hùng

[ad_2]